Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 7: Nhà bạn có mấy người ? là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 6 Sinh nhật của bạn ngày mấy, Tháng mấy
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 有 – yǒu – hữu – (động từ) – có
他有一台电脑。
- Tā yǒu yì tái diànnǎo.
→ Anh ấy có một chiếc máy tính.
他有很多朋友。
- Tā yǒu hěn duō péngyǒu.
→ Anh ấy có rất nhiều bạn bè.
2. 口 – kǒu – khẩu – (lượng từ) – (nhân) khẩu
你家有几口人?
- Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
→ Nhà bạn có mấy nhân khẩu?
我们家有五口人。
- Wǒmen jiā yǒu wǔ kǒu rén.
→ Gia đình chúng tôi có năm người.
3. 大学 – dàxué – đại học – (danh từ) – trường đại học
他在大学工作。
- Tā zài dàxué gōngzuò.
→ Anh ấy làm việc ở trường đại học.
我哥哥在一所大学学习。
- Wǒ gēge zài yì suǒ dàxué xuéxí.
→ Anh tôi học ở một trường đại học.
4. 和 – hé – hòa – (liên từ) – và, với, cùng
我和朋友一起去学校。
- Wǒ hé péngyǒu yìqǐ qù xuéxiào.
→ Tôi cùng bạn đến trường.
爸爸和妈妈都在家。
- Bàba hé māma dōu zài jiā.
→ Bố và mẹ đều ở nhà.
5. 结婚 – jiéhūn – kết hôn – (động từ) – kết hôn, lập gia đình
他们明年结婚。
- Tāmen míngnián jiéhūn.
→ Họ sẽ kết hôn vào năm sau.
她已经结婚了。
- Tā yǐjīng jiéhūn le.
→ Cô ấy đã kết hôn rồi.
6. 了 – le – liễu – (trợ từ) – rồi
我吃饭了。
- Wǒ chī fàn le.
→ Tôi ăn cơm rồi.
他来了。
- Tā lái le.
→ Anh ấy đến rồi.
7. 没 – méi – một – (phó từ) – không, chưa
我没去学校。
- Wǒ méi qù xuéxiào.
→ Tôi chưa đến trường.
他没看这本书。
- Tā méi kàn zhè běn shū.
→ Anh ấy chưa đọc quyển sách này.
8. 孩子 – háizi – hài tử – (danh từ) – con, trẻ con
那个孩子很可爱。
- Nà gè háizi hěn kě’ài.
→ Đứa trẻ đó rất đáng yêu.
她有两个孩子。
- Tā yǒu liǎng gè háizi.
→ Cô ấy có hai đứa con.
9. 学习 – xuéxí – học tập – (động từ) – học, học tập
我在学习汉语。
- Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.
→ Tôi đang học tiếng Trung.
弟弟每天学习两个小时。
- Dìdi měitiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí.
→ Em trai tôi học hai tiếng mỗi ngày.
10. 英语 – Yīngyǔ – Anh ngữ – (danh từ) – tiếng Anh
他在学习英语。
- Tā zài xuéxí Yīngyǔ.
→ Anh ấy đang học tiếng Anh.
我喜欢听英语歌。
- Wǒ xǐhuan tīng Yīngyǔ gē.
→ Tôi thích nghe nhạc tiếng Anh.
11. 职员 – zhíyuán – chức viên – (danh từ) – viên chức
他是公司职员。
- Tā shì gōngsī zhíyuán.
→ Anh ấy là nhân viên công ty.
我姐姐是银行职员。
- Wǒ jiějie shì yínháng zhíyuán.
→ Chị tôi là nhân viên ngân hàng.
12. 银行 – yínháng – ngân hàng – (danh từ) – ngân hàng
我爸爸在银行工作。
- Wǒ bàba zài yínháng gōngzuò.
→ Bố tôi làm việc ở ngân hàng.
我们一起去银行换钱。
- Wǒmen yìqǐ qù yínháng huàn qián.
→ Chúng tôi cùng đi ngân hàng đổi tiền.
13. 爱人 – àiren – ái nhân – (danh từ) – vợ, chồng, người yêu
他和爱人一起住在上海。
- Tā hé àiren yìqǐ zhù zài Shànghǎi.
→ Anh ấy sống với vợ ở Thượng Hải.
我爱人是医生。
- Wǒ àiren shì yīshēng.
→ Vợ tôi là bác sĩ.
14. 汉语 – Hànyǔ – Hán ngữ – (danh từ) – tiếng Hán (Hoa)
我正在学习汉语。
- Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ.
→ Tôi đang học tiếng Hán.
这本书是汉语书。
- Zhè běn shū shì Hànyǔ shū.
→ Quyển sách này là sách tiếng Hán.
15. 日语 – Rìyǔ – Nhật ngữ – (danh từ) – tiếng Nhật
她说日语说得很好。
- Tā shuō Rìyǔ shuō de hěn hǎo.
→ Cô ấy nói tiếng Nhật rất giỏi.
我哥哥在学日语。
- Wǒ gēge zài xué Rìyǔ.
→ Anh tôi đang học tiếng Nhật.
16. 韩语 – Hányǔ – Hàn ngữ – (danh từ) – tiếng Hàn
她的韩语很流利。
- Tā de Hányǔ hěn liúlì.
→ Tiếng Hàn của cô ấy rất lưu loát.
我们学校开设了韩语课。
- Wǒmen xuéxiào kāishè le Hányǔ kè.
→ Trường tôi mở lớp học tiếng Hàn.
17. 电脑 – diànnǎo – điện não – (danh từ) – máy vi tính
我有一台电脑。
- Wǒ yǒu yì tái diànnǎo.
→ Tôi có một chiếc máy vi tính.
弟弟用电脑写作业。
- Dìdi yòng diànnǎo xiě zuòyè.
→ Em trai dùng máy tính để làm bài tập.
18. 上 – shàng – thượng – (động từ) – lên, đi lên
我八点上课。
- Wǒ bā diǎn shàng kè.
→ Tôi vào học lúc tám giờ.
他明天上班。
- Tā míngtiān shàng bān.
→ Ngày mai anh ấy đi làm.
19. 课 – kè – khóa – (danh từ) – giờ học, bài học
今天有三节课。
- Jīntiān yǒu sān jié kè.
→ Hôm nay có ba tiết học.
这是一堂汉语课。
- Zhè shì yì táng Hànyǔ kè.
→ Đây là một tiết học tiếng Trung.
20. 下 – xià – há – (động từ) – xuống, tan (học, ca)
现在下课了。
- Xiànzài xià kè le.
→ Bây giờ tan học rồi.
他下午五点下班。
- Tā xiàwǔ wǔ diǎn xià bān.
→ Anh ấy tan ca lúc 5 giờ chiều.
Ngữ pháp Tiếng Trung
1. Câu động từ “有”
Câu với động từ 有 (yǒu) – biểu thị sự sở hữu
Công thức:
Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ → Có cái gì đó.
“有” và tân ngữ của nó đứng làm vị ngữ trong câu gọi là câu có động từ “有”. Loại câu này biểu thị sự sở hữu. Dạng phủ định của nó là thêm từ “没” vào trước “有” (“没有” tức là không có), chứ không được dùng “不”. Ví dụ:
(1) 我有汉语书
- Wǒ yǒu hànyǔ shū
- Tôi có sách Tiếng Trung.
(2) 他没有哥哥。
- Tā méiyǒu gēge.
- Anh ta không có anh trai.
(3) 他没有日语书。
- Tā méiyǒu rìyǔ shū
- Anh ta không có sách tiếng Nhật.
我有汉语书。
- (Wǒ yǒu Hànyǔ shū.)
- Tôi có sách tiếng Trung.
他们有孩子。
- (Tāmen yǒu háizi.)
- Họ có con.
Phủ định:
Không dùng “不有” nhé! ❌ Phải dùng 没有.
他没有哥哥。
- (Tā méiyǒu gēge.)
- Anh ấy không có anh trai.
2. 量词 (Liàngcí – Lượng từ): 口 (kǒu) và 个 (gè)
Khi hỏi số người trong gia đình, nhất định dùng 口:
你家有几口人?
- (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)
- Nhà bạn có mấy người?
Nếu hỏi số người nói chung (không phải trong gia đình) thì dùng 个:
你们班有多少个人?
- (Nǐmen bān yǒu duōshao gè rén?)
- Lớp bạn có bao nhiêu người?
👉 Lưu ý nha: “口” là đặc biệt cho nhân khẩu gia đình thôi đó!
3. Giới từ 在 (zài) + danh từ chỉ địa điểm
Công thức:
在 + nơi chốn + động từ
Ví dụ:
他在大学工作。
- (Tā zài dàxué gōngzuò.)
- Anh ấy làm việc ở trường đại học.
我在北京语言学院学习。
- (Wǒ zài Běijīng Yǔyán Xuéyuàn xuéxí.)
- Tôi học tại Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh.
4. Trợ từ 了 (le) – biểu thị sự thay đổi hoặc hoàn thành
Đứng cuối câu hoặc sau động từ → nghĩa là “rồi”.
Ví dụ:
哥哥结婚了。
- (Gēge jiéhūn le.)
- Anh trai tôi đã kết hôn rồi.
下课了。
- (Xiàkè le.)
- Tan học rồi.
“了” có nhiều cách dùng, nhưng trong bài này chủ yếu là diễn tả sự việc đã xảy ra.
5. Cách hỏi “Nhà có những ai”
Có 2 cách hỏi tương đương:
- 你家有谁?(Nǐ jiā yǒu shuí?) → Nhà bạn có ai?
- 你家有什么人?(Nǐ jiā yǒu shénme rén?) → Nhà bạn có những người nào?
Lưu ý:
- 谁 (shuí) → “ai”, có thể chỉ 1 người hoặc nhiều người tùy ngữ cảnh.
- 什么人 (shénme rén) → “những người nào”, mang sắc thái rộng hơn.
Mẫu câu
1.你家有几口人?
- Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
- Nhà bạn có mấy người?
2.你爸爸做什么工作?
- Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
- Ba của bạn làm việc gì?
3.他在大学工作。
- Tā zài dàxué gōngzuò.
- Ông ấy làm việc ở trường đại học.
4..我家有爸爸、妈妈和一个弟弟。
- Wǒ jiā yǒu bàba, māma hé yí ge dìdi.
- Nhà tôi có ba, má và một đứa em trai.
5.哥哥结婚了。
- Gēge jié hūn le.
- Anh tôi lập gia đình rồi.
6.他们没有孩子。
- Tāmen méiyǒu háizi.
- Họ không có con.
Đàm thoại
Đoạn hội thoại 7.1
大卫:刘京,你家有几口人?
- Dà wèi: Liú jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
- David: Lưu Kinh, nhà bạn có mấy người?
刘京:四口人,你家呢?
- Liú jīng: Sì kǒu rén, nǐ jiā ne?
- Lưu Kinh: Bốn người, thế còn nhà bạn?
大卫:三口人。爸爸、妈妈和我。
- Dà wèi: Sān kǒu rén. Bàba, māma hé wǒ.
- David: Ba người. Bố, mẹ và tôi.
刘京:你爸爸作什么工作?
- Liú jīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
- Lưu Kinh: Bố bạn làm nghề gì?
大卫:他是老师。他在大学工作。
- Dà wèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
- David: Ông ấy là giáo viên. Ông ấy làm việc ở trường đại học.
Đoạn hội thoại 7.2
大卫:和子,你家有什么人?
- Dà wèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shénme rén?
- David: Hòa Tử, nhà bạn có những ai?
和子:爸爸、妈妈和一个弟弟。
- Hézi: Bàba, māma hé yí ge dìdi.
- Hòa Tử: Bố, mẹ và một em trai.
大卫:你弟弟是学生吗?
- Dà wèi: Nǐ dìdi shì xuéshēng ma?
- David: Em trai bạn là học sinh phải không?
和子:是。他学习英语。
- Hézi: Shì. Tā xuéxí yīngyǔ.
- Hòa Tử: Đúng. Em ý học tiếng Anh.
大卫:你妈妈工作吗?
- Dà wèi: Nǐ māma gōngzuò ma?
- David: Mẹ bạn có đi làm không?
和子:她不工作。
- Hézi: Tā bù gōngzuò.
- Hòa Tử: Bà ấy không đi làm.
Đoạn hội thoại 7.3
王兰:你家有谁?
- Wáng lán: Nǐ jiā yǒu shuí?
- Vương Lan: Nhà bạn có những ai?
玛丽:爸爸、妈妈、姐姐。
- Mǎlì: Bàba, māma, jiějie.
- Mary:Bố, mẹ, chị gái.
王兰:你姐姐工作吗?
- Wáng lán: Nǐ jiějie gōngzuò ma?
- Vương Lan: Chị gái bạn đi làm phải không?
玛丽:工作。她是职员。在银行工作。你哥哥作什么工作?
- Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?
- Mary: Mã Lệ: Có. Chị ấy là nhân viên. Làm việc ở ngân hàng.. Anh trai bạn làm công việc gì?
王兰:他是大夫。
- Wáng lán: Tā shì dàifu.
- Vương Lan: Anh ấy là bác sỹ.
玛丽:他结婚了吗?
- Mǎlì: Tā jiéhūn le ma?
- Mary: Anh ấy kết hôn chưa?
王兰:结婚了。他爱人也是大夫。
- Wáng lán: Jiéhūn le. Tā àiren yě shì dàifu.
- Vương Lan: Kết hôn rồi. Vợ anh ấy cũng là bác sỹ.
玛丽:他们有孩子吗?
- Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
- Mary: Họ có con chưa?
王兰:没有。
- Wáng lán: Méiyǒu.
- Vương Lan: Chưa.có.
Chú thích:
1. “你家有几口人?” “Nhà bạn có mấy người?”
“几口人?” chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ “个”。
2. “你家有谁?” “Nhà bạn có những ai?”
Câu này cùng nghĩa với câu “你家有什么人?” (nhà bạn có những người nào), “谁” có thể chỉ số ít (ai?) hoặc số nhiều (những ai?).
Mở rộng:
1. 我在北京语言学院学习。
- Wǒ zài běijīng yǔyán xuéyuàn xuéxí.
- Tôi học ở Học viên ngôn ngữ Bắc Kinh
.2. 今天有汉语课,明天没有课。
- Jīntiān yǒu hànyǔ kè, míngtiān méiyǒu kè.
- Hôm nay có tiết Tiếng Trung, ngày mai không có tiết.
3. 下课了,我回宿舍休息。
- Xiàkè le, wǒ huí sùshè xiūxi.
- Tan học rồi, tôi về ký túc xá nghỉ ngơi.
2. Kết cấu giới từ
Giới từ và tân ngữ của nó kết hợp thành kết cấu giới từ. Nó thường được đặt trước động từ để làm trạng ngữ. Ví dụ, “在银行”, trong “在银行工作” hoặc “在教室” trong “在教室上课” đều do giới từ “在” cùng với tân ngữ của nó kết hợp thành một kết cấu giới từ.
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 8: Bây giờ là mấy giờ
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.